Có thể anh em không biết. Rằng kích thước ở mặt bích không giống ở các loại vật liệu khác. Mỗi tiêu chuẩn, mỗi cấp áp suất thì kích thước của mặt bích cũng khác. Ví dụ mặt bích DN50.
Như ở JIS 5K thì OD của nó là 130 nhưng ở JIS 10K thì OD lại đạt 155. Mặc dù cùng tiêu chuẩn áp suất nhưng kích thước là khác nhau.
Để hiểu rõ hơn về mặt bích, cũng như bích DN50. Anh em cùng đọc qua bài viết dưới đây nha!
Thông số kỹ thuật mặt bích DN50
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 5K
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 10K
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 16K
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 20K
Thông số kỹ thuật mặt bích chế tạo theo tiêu chuẩn DIN
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2576 – PN6
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2576 – PN10
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2544 – PN16
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2544 – PN25
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2544 – PN40
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích chế tạo theo tiêu chuẩn ANSI
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích ANSI dòng 150
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích ANSI dòng 300
🔥🔥🔥 Ngoài 2 dòng 150 & 300 là hàng thông dụng, thì mặt bích ANSI còn có các dòng khác là 400, 600, 900, 1500, 2500. Anh em có thể xem thêm trong bảng dưới đây (Tài liệu được viện dẫn từ tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.10/19).
DÒNG | KÍCH THƯỚC ỐNG (INCH) |
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI MẶT BÍCH (MM) |
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI ỐNG (MM) |
SỐ LỖ BULONG | ĐƯỜNG KÍNH LỖ BULONG (MM) |
VÒNG TRÒN BULONG (MM) |
---|---|---|---|---|---|---|
400 Series | 1/2 | 57,2 | 21,3 | 4,0 | 15,9 | 34,9 |
3/4 | 85,7 | 26,7 | 4,0 | 19,1 | 69,9 | |
1 | 79,4 | 33,5 | 4,0 | 19,1 | 63,5 | |
1-1 / 4 | 120,7 | 42,2 | 4,0 | 19,1 | 54,0 | |
1-1 / 2 | 149,2 | 48,3 | 4,0 | 22,2 | 88,9 | |
2 | 139,7 | 60,5 | 8,0 | 19,1 | 127,0 | |
2-1 / 2 | 165,1 | 73,2 | 8,0 | 22,2 | 104,8 | |
3 | 196,9 | 88,9 | 8,0 | 22,2 | 136,5 | |
3-1 / 2 | 228,6 | 101,6 | 8,0 | 25,4 | 171,5 | |
4 | 254,0 | 114,3 | 8,0 | 25,4 | 181,0 | |
5 | 279,4 | 141,2 | 8,0 | 25,4 | 222,3 | |
6 | 292,1 | 168,4 | 12,0 | 25,4 | 238,1 | |
số 8 | 381,0 | 219,2 | 12,0 | 22,2 | 330,2 | |
10 | 419,1 | 273,1 | 16,0 | 19,1 | 374,7 | |
12 | 495,3 | 323,9 | 16,0 | 15,9 | 412,8 | |
14 | 584,2 | 355,6 | 20,0 | 15,9 | 501,7 | |
16 | 622,3 | 406,4 | 20,0 | 12,7 | 546,1 | |
18 | 711,2 | 457,2 | 24,0 | 12,7 | 590,6 | |
20 | 749,3 | 508,0 | 24,0 | 9,5 | 685,8 | |
24 | 914,4 | 609,6 | 24,0 | 3,2 | 812,8 | |
600 Series | 1/2 | 57,2 | 21,3 | 4,0 | 15,9 | 34,9 |
3/4 | 85,7 | 26,7 | 4,0 | 19,1 | 69,9 | |
1 | 79,4 | 33,5 | 4,0 | 19,1 | 63,5 | |
1-1/4 | 120,7 | 42,2 | 4,0 | 19,1 | 54,0 | |
1-1/2 | 149,2 | 48,3 | 4,0 | 22,2 | 88,9 | |
2 | 139,7 | 60,5 | 8,0 | 19,1 | 127,0 | |
2-1/2 | 165,1 | 73,2 | 8,0 | 22,2 | 104,8 | |
3 | 196,9 | 88,9 | 8,0 | 22,2 | 136,5 | |
3-1/2 | 228,6 | 101,6 | 8,0 | 25,4 | 171,5 | |
4 | 235,0 | 114,3 | 8,0 | 25,4 | 190,5 | |
5 | 330,2 | 141,2 | 8,0 | 19,1 | 241,3 | |
6 | 355,6 | 168,4 | 12,0 | 19,1 | 266,7 | |
8 | 393,7 | 219,2 | 12,0 | 19,1 | 311,2 | |
10 | 508,0 | 273,1 | 16,0 | 15,9 | 431,8 | |
12 | 558,8 | 323,9 | 20,0 | 15,9 | 476,3 | |
14 | 565,2 | 355,6 | 20,0 | 12,7 | 489,0 | |
16 | 685,8 | 406,4 | 20,0 | 9,5 | 565,2 | |
18 | 730,3 | 457,2 | 20,0 | 6,4 | 616,0 | |
20 | 812,8 | 508,0 | 24,0 | 6,4 | 698,5 | |
24 | 939,8 | 609,6 | 24,0 | 50,8 | 838,2 | |
900 Series | 1/2 | 82,6 | 21,3 | 4,0 | 22,2 | 69,9 |
3/4 | 123,8 | 26,7 | 4,0 | 22,2 | 63,5 | |
1 | 104,8 | 33,5 | 4,0 | 25,4 | 101,6 | |
1-1/4 | 146,1 | 42,2 | 4,0 | 25,4 | 92,1 | |
1-1/2 | 177,8 | 48,3 | 4,0 | 22,2 | 79,4 | |
2 | 190,5 | 60,5 | 8,0 | 25,4 | 139,7 | |
2-1/2 | 212,7 | 73,2 | 8,0 | 22,2 | 165,1 | |
3 | 215,9 | 88,9 | 8,0 | 22,2 | 165,1 | |
4 | 266,7 | 114,3 | 8,0 | 19,1 | 222,3 | |
5 | 311,2 | 141,2 | 8,0 | 15,9 | 279,4 | |
6 | 381,0 | 168,4 | 12,0 | 19,1 | 292,1 | |
8 | 444,5 | 219,2 | 12,0 | 12,7 | 368,3 | |
10 | 520,7 | 273,1 | 16,0 | 12,7 | 444,5 | |
12 | 609,6 | 323,9 | 20,0 | 12,7 | 533,4 | |
14 | 628,7 | 355,6 | 20,0 | 9,5 | 558,8 | |
16 | 666,8 | 406,4 | 20,0 | 6,4 | 603,3 | |
18 | 787,4 | 457,2 | 20,0 | 50,8 | 685,8 | |
20 | 819,2 | 508,0 | 20,0 | 47,6 | 723,9 | |
24 | 1041,4 | 609,6 | 20,0 | 34,9 | 876,3 | |
ANSI B16.5 covers only sizes through 24″ | ||||||
26 | 1047,8 | 20,0 | 28,6 | 927,1 | ||
28 | 1168,4 | 20,0 | 73,0 | 1009,7 | ||
30 | 1206,5 | 20,0 | 73,0 | 1047,8 | ||
32 | 1276,4 | 20,0 | 66,7 | 1130,3 | ||
34 | 1397,0 | 20,0 | 60,3 | 1212,9 | ||
36 | 1435,1 | 20,0 | 60,3 | 1251,0 | ||
1500 Series | 1/2 | 82,6 | 21,3 | 4,0 | 22,2 | 69,9 |
3/4 | 123,8 | 26,7 | 4,0 | 22,2 | 63,5 | |
1 | 104,8 | 33,5 | 4,0 | 25,4 | 101,6 | |
1-1/4 | 146,1 | 42,2 | 4,0 | 25,4 | 92,1 | |
1-1/2 | 177,8 | 48,3 | 4,0 | 22,2 | 79,4 | |
2 | 190,5 | 60,5 | 8,0 | 25,4 | 139,7 | |
2-1/2 | 212,7 | 73,2 | 8,0 | 22,2 | 165,1 | |
3 | 241,3 | 88,9 | 8,0 | 19,1 | 203,2 | |
4 | 285,8 | 114,3 | 8,0 | 15,9 | 215,9 | |
5 | 336,6 | 141,2 | 8,0 | 9,5 | 266,7 | |
6 | 368,3 | 168,4 | 12,0 | 12,7 | 292,1 | |
8 | 482,6 | 219,2 | 12,0 | 6,4 | 368,3 | |
10 | 584,2 | 273,1 | 12,0 | 50,8 | 482,6 | |
12 | 647,7 | 323,9 | 16,0 | 47,6 | 546,1 | |
14 | 723,9 | 355,6 | 16,0 | 41,3 | 635,0 | |
16 | 800,1 | 406,4 | 16,0 | 34,9 | 666,8 | |
18 | 914,4 | 457,2 | 16,0 | 28,6 | 749,3 | |
20 | 946,2 | 508,0 | 16,0 | 73,0 | 793,8 | |
24 | 1168,4 | 609,6 | 16,0 | 60,3 | 990,6 | |
2500 Series | 1/2 | 120,7 | 21,3 | 4,0 | 22,2 | 63,5 |
3/4 | 114,3 | 26,7 | 4,0 | 22,2 | 57,2 | |
1 | 146,1 | 33,5 | 4,0 | 25,4 | 95,3 | |
1-1/4 | 171,5 | 42,2 | 4,0 | 22,2 | 123,8 | |
1-1/2 | 203,2 | 48,3 | 4,0 | 19,1 | 108,0 | |
2 | 222,3 | 60,5 | 8,0 | 22,2 | 133,4 | |
2-1/2 | 241,3 | 73,2 | 8,0 | 19,1 | 158,8 | |
3 | 304,8 | 88,9 | 8,0 | 15,9 | 228,6 | |
4 | 355,6 | 114,3 | 8,0 | 9,5 | 235,0 | |
5 | 393,7 | 141,2 | 8,0 | 3,2 | 285,8 | |
6 | 482,6 | 168,4 | 8,0 | 47,6 | 342,9 | |
8 | 514,4 | 219,2 | 12,0 | 47,6 | 425,5 | |
10 | 647,7 | 273,1 | 12,0 | 34,9 | 527,1 | |
12 | 762,0 | 323,9 | 12,0 | 28,6 | 600,1 |
Thông số kỹ thuật chuẩn mặt bích BS 4504 – EN 1092
Thông số kỹ thuật chuẩn mặt bích BS 4504 PN6
Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN10
Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN16
Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN25
Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN40
Ưu điểm và ứng dụng của bích DN50
Mặt bích DN50 nói riêng và các loại mặt bích nói chung đã và đang là những phụ kiện quan trọng trong các công trình đường ống.
Chúng giúp các chất lỏng, khí trong đường ống không bị rò rỉ. Mối liên kết giữ các đoạn đường ống với nhau và với phụ kiện khác được chặt chẽ hơn.
Việc lắp đặt lại cực kỳ dễ dàng, chỉ cần hàn nối với ống và bắt bulong để cố định. Đặc biệt là ở các đường ống cỡ lớn khó nối bằng cách dùng phụ kiện ren.
Riêng bích DN50, thì anh em có thể tìm thấy chúng ở các công trình này:
- Đường ống dẫn khí đốt
- Đường ống dẫn dầu
- Đường ống dẫn nước
- Trên các bình áp suất, nồi hơi, …
