Co lơi ren inox, chếch ren inox, co ren inox 45 độ
Co lơi ren inox, chếch ren inox, co ren inox 45 độ phụ kiện ren inox được sử dụng trong: năng lượng điện, dầu khí, hóa chất, đóng tàu, thiết bị nhiệt, làm giấy, hệ thống cấp thoát nước, đường ống pccc, thực phẩm, …
Thông số kỹ thuật co lơi ren inox
Sau đây là thông số kỹ thuật co lơi ren inox mà khách hàng có thể tham khảo. Ngoài ra khách hàng cần được tư vấn nhiều hơn hay cần bảng báo giá co lơi ren inox có thể liên hệ với Thép Bảo Tín theo hotline 0932059176.
- Quy Cách: 1/4inch đến 4inch (DN8 ~ DN100)
- Áp suất làm việc: 150LBS
- Vật Liệu: SUS 201 – 304/304L – 316/316L
- Xuất Xứ: China – Taiwan – Malaysia – Thái Lan
Thông số kỹ thuật co lơi ren
Co lơi ren inox 45 độ (Elbow 45 Degree) | ||||
SIZE | A | B | ||
1/4″ | mm | 16 | 18.4 | |
in | 0.63 | 0.72 | ||
3/8″ | mm | 18 | 22 | |
in | 0.71 | 0.87 | ||
1/2″ | mm | 20 | 29 | |
in | 0.79 | 1.14 | ||
3/4″ | mm | 24 | 31.6 | |
in | 0.94 | 1.24 | ||
1″ | mm | 27 | 42 | |
in | 1.06 | 1.65 | ||
1-1/4″ | mm | 31 | 48.4 | |
in | 1.22 | 1.91 | ||
1-1/2″ | mm | 34 | 57 | |
in | 1.34 | 2.24 | ||
2″ | mm | 39 | 70 | |
in | 1.54 | 2.76 | ||
2-1/2″ | mm | 46 | 88 | |
in | 1.81 | 3.46 | ||
3″ | mm | 52 | 101 | |
in | 2.05 | 3.98 | ||
4″ | mm | 63 | 127.6 | |
in | 2.48 | 5.02 |
304 Stainless Steel Pipes Chemical Requirements | |||||||||
C max | Mn max | P max | S max | Si | Cr | Ni | Mo | N | |
304 | 0.08 | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 18.0-20.0 | 8.0-11.0 | … | … |
304L | 0.035 | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 18.0-20.0 | 8.0-11.0 | … | … |
304 Stainless Steel Pipe Mechanical Test | |||||||||
Tensile(Mpa) | Yeild(Mpa) | Elongation(%) | Hardness | ||||||
304 | 515 | 205 | 35 | 90HRB | |||||
304L | 485 | 170 | 35 | 90HRB |
Các sản phẩm khác gồm có:
– Ống inox: đúc, hàn
– Hộp inox, thép V inox (đúc, chấn), lap inox (tròn đặc), tấm inox cắt theo yêu cầu…
– Phụ kiện inox: Co (cút) hàn inox, tê hàn inox, bầu giảm (côn thu) hàn inox, các loại phụ kiện ren inox như co (cút), tê, măng sông, rắc co, bầu giảm, kép ren, xem 1 tấc và 2 tấc (2 đầu ren ngoài)… Phụ kiện hàn có độ dầy theo tiêu chuẩn ASTM x SCH10, SCH20, SCH40, SCH80. Phụ kiện ren có loại ren thường, áp lực cao #1500psi, #3000psi…
– Kích thước (size): D21 – D400 với độ dầy từ 1ly – 12ly (có cung cấp hàng nhập khẩu đặc biệt theo đơn đặt hàng – thời gian 60 ngày).
– Mác: Gồm có các loại thông dụng là Inox 201, 304, 304L, 316, 316L…