Mặt bích nói chung và mặt bích DN150 là một phụ kiện mà máy bơm, van, đường ống và các máy móc khác dùng để liên kết, nhằm tạo ra một cấu trúc thống nhất trên đường ống.
Nó giúp cho việc thay thế đường ống, phụ kiện khác được dễ dàng hơn.
Thông thường, các mặt bích được vặn (có ren) hoặc hàn (mặt bích không ren). Các khớp nối mặt bích được thiết kế các lỗ nhỏ theo 1 đường tròn, để có thể kết nối với nhau bằng các liên kết Bulong.
Và để cho mối liên kết được kín hơn, giữa 2 mặt bích sẽ có vòng đệm cao su (gioăng).
Thông số kỹ thuật mặt bích DN150
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 5K
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 10K
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 16K
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 20K
Thông số kỹ thuật mặt bích chế tạo theo tiêu chuẩn DIN
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2576 – PN6
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2576 – PN10
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2544 – PN16
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2544 – PN25
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2544 – PN40
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích chế tạo theo tiêu chuẩn ANSI
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích ANSI dòng 150
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích ANSI dòng 300
??? Ngoài 2 dòng 150 & 300 là hàng thông dụng, thì mặt bích ANSI còn có các dòng khác là 400, 600, 900, 1500, 2500. Anh em có thể xem thêm trong bảng dưới đây (Tài liệu được viện dẫn từ tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.10/19).
DÒNG | KÍCH THƯỚC ỐNG (INCH) |
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI MẶT BÍCH (MM) |
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI ỐNG (MM) |
SỐ LỖ BULONG | ĐƯỜNG KÍNH LỖ BULONG (MM) |
VÒNG TRÒN BULONG (MM) |
---|---|---|---|---|---|---|
400 Series | 1/2 | 57,2 | 21,3 | 4,0 | 15,9 | 34,9 |
3/4 | 85,7 | 26,7 | 4,0 | 19,1 | 69,9 | |
1 | 79,4 | 33,5 | 4,0 | 19,1 | 63,5 | |
1-1 / 4 | 120,7 | 42,2 | 4,0 | 19,1 | 54,0 | |
1-1 / 2 | 149,2 | 48,3 | 4,0 | 22,2 | 88,9 | |
2 | 139,7 | 60,5 | 8,0 | 19,1 | 127,0 | |
2-1 / 2 | 165,1 | 73,2 | 8,0 | 22,2 | 104,8 | |
3 | 196,9 | 88,9 | 8,0 | 22,2 | 136,5 | |
3-1 / 2 | 228,6 | 101,6 | 8,0 | 25,4 | 171,5 | |
4 | 254,0 | 114,3 | 8,0 | 25,4 | 181,0 | |
5 | 279,4 | 141,2 | 8,0 | 25,4 | 222,3 | |
6 | 292,1 | 168,4 | 12,0 | 25,4 | 238,1 | |
số 8 | 381,0 | 219,2 | 12,0 | 22,2 | 330,2 | |
10 | 419,1 | 273,1 | 16,0 | 19,1 | 374,7 | |
12 | 495,3 | 323,9 | 16,0 | 15,9 | 412,8 | |
14 | 584,2 | 355,6 | 20,0 | 15,9 | 501,7 | |
16 | 622,3 | 406,4 | 20,0 | 12,7 | 546,1 | |
18 | 711,2 | 457,2 | 24,0 | 12,7 | 590,6 | |
20 | 749,3 | 508,0 | 24,0 | 9,5 | 685,8 | |
24 | 914,4 | 609,6 | 24,0 | 3,2 | 812,8 | |
600 Series | 1/2 | 57,2 | 21,3 | 4,0 | 15,9 | 34,9 |
3/4 | 85,7 | 26,7 | 4,0 | 19,1 | 69,9 | |
1 | 79,4 | 33,5 | 4,0 | 19,1 | 63,5 | |
1-1/4 | 120,7 | 42,2 | 4,0 | 19,1 | 54,0 | |
1-1/2 | 149,2 | 48,3 | 4,0 | 22,2 | 88,9 | |
2 | 139,7 | 60,5 | 8,0 | 19,1 | 127,0 | |
2-1/2 | 165,1 | 73,2 | 8,0 | 22,2 | 104,8 | |
3 | 196,9 | 88,9 | 8,0 | 22,2 | 136,5 | |
3-1/2 | 228,6 | 101,6 | 8,0 | 25,4 | 171,5 | |
4 | 235,0 | 114,3 | 8,0 | 25,4 | 190,5 | |
5 | 330,2 | 141,2 | 8,0 | 19,1 | 241,3 | |
6 | 355,6 | 168,4 | 12,0 | 19,1 | 266,7 | |
8 | 393,7 | 219,2 | 12,0 | 19,1 | 311,2 | |
10 | 508,0 | 273,1 | 16,0 | 15,9 | 431,8 | |
12 | 558,8 | 323,9 | 20,0 | 15,9 | 476,3 | |
14 | 565,2 | 355,6 | 20,0 | 12,7 | 489,0 | |
16 | 685,8 | 406,4 | 20,0 | 9,5 | 565,2 | |
18 | 730,3 | 457,2 | 20,0 | 6,4 | 616,0 | |
20 | 812,8 | 508,0 | 24,0 | 6,4 | 698,5 | |
24 | 939,8 | 609,6 | 24,0 | 50,8 | 838,2 | |
900 Series | 1/2 | 82,6 | 21,3 | 4,0 | 22,2 | 69,9 |
3/4 | 123,8 | 26,7 | 4,0 | 22,2 | 63,5 | |
1 | 104,8 | 33,5 | 4,0 | 25,4 | 101,6 | |
1-1/4 | 146,1 | 42,2 | 4,0 | 25,4 | 92,1 | |
1-1/2 | 177,8 | 48,3 | 4,0 | 22,2 | 79,4 | |
2 | 190,5 | 60,5 | 8,0 | 25,4 | 139,7 | |
2-1/2 | 212,7 | 73,2 | 8,0 | 22,2 | 165,1 | |
3 | 215,9 | 88,9 | 8,0 | 22,2 | 165,1 | |
4 | 266,7 | 114,3 | 8,0 | 19,1 | 222,3 | |
5 | 311,2 | 141,2 | 8,0 | 15,9 | 279,4 | |
6 | 381,0 | 168,4 | 12,0 | 19,1 | 292,1 | |
8 | 444,5 | 219,2 | 12,0 | 12,7 | 368,3 | |
10 | 520,7 | 273,1 | 16,0 | 12,7 | 444,5 | |
12 | 609,6 | 323,9 | 20,0 | 12,7 | 533,4 | |
14 | 628,7 | 355,6 | 20,0 | 9,5 | 558,8 | |
16 | 666,8 | 406,4 | 20,0 | 6,4 | 603,3 | |
18 | 787,4 | 457,2 | 20,0 | 50,8 | 685,8 | |
20 | 819,2 | 508,0 | 20,0 | 47,6 | 723,9 | |
24 | 1041,4 | 609,6 | 20,0 | 34,9 | 876,3 | |
ANSI B16.5 covers only sizes through 24″ | ||||||
26 | 1047,8 | 20,0 | 28,6 | 927,1 | ||
28 | 1168,4 | 20,0 | 73,0 | 1009,7 | ||
30 | 1206,5 | 20,0 | 73,0 | 1047,8 | ||
32 | 1276,4 | 20,0 | 66,7 | 1130,3 | ||
34 | 1397,0 | 20,0 | 60,3 | 1212,9 | ||
36 | 1435,1 | 20,0 | 60,3 | 1251,0 | ||
1500 Series | 1/2 | 82,6 | 21,3 | 4,0 | 22,2 | 69,9 |
3/4 | 123,8 | 26,7 | 4,0 | 22,2 | 63,5 | |
1 | 104,8 | 33,5 | 4,0 | 25,4 | 101,6 | |
1-1/4 | 146,1 | 42,2 | 4,0 | 25,4 | 92,1 | |
1-1/2 | 177,8 | 48,3 | 4,0 | 22,2 | 79,4 | |
2 | 190,5 | 60,5 | 8,0 | 25,4 | 139,7 | |
2-1/2 | 212,7 | 73,2 | 8,0 | 22,2 | 165,1 | |
3 | 241,3 | 88,9 | 8,0 | 19,1 | 203,2 | |
4 | 285,8 | 114,3 | 8,0 | 15,9 | 215,9 | |
5 | 336,6 | 141,2 | 8,0 | 9,5 | 266,7 | |
6 | 368,3 | 168,4 | 12,0 | 12,7 | 292,1 | |
8 | 482,6 | 219,2 | 12,0 | 6,4 | 368,3 | |
10 | 584,2 | 273,1 | 12,0 | 50,8 | 482,6 | |
12 | 647,7 | 323,9 | 16,0 | 47,6 | 546,1 | |
14 | 723,9 | 355,6 | 16,0 | 41,3 | 635,0 | |
16 | 800,1 | 406,4 | 16,0 | 34,9 | 666,8 | |
18 | 914,4 | 457,2 | 16,0 | 28,6 | 749,3 | |
20 | 946,2 | 508,0 | 16,0 | 73,0 | 793,8 | |
24 | 1168,4 | 609,6 | 16,0 | 60,3 | 990,6 | |
2500 Series | 1/2 | 120,7 | 21,3 | 4,0 | 22,2 | 63,5 |
3/4 | 114,3 | 26,7 | 4,0 | 22,2 | 57,2 | |
1 | 146,1 | 33,5 | 4,0 | 25,4 | 95,3 | |
1-1/4 | 171,5 | 42,2 | 4,0 | 22,2 | 123,8 | |
1-1/2 | 203,2 | 48,3 | 4,0 | 19,1 | 108,0 | |
2 | 222,3 | 60,5 | 8,0 | 22,2 | 133,4 | |
2-1/2 | 241,3 | 73,2 | 8,0 | 19,1 | 158,8 | |
3 | 304,8 | 88,9 | 8,0 | 15,9 | 228,6 | |
4 | 355,6 | 114,3 | 8,0 | 9,5 | 235,0 | |
5 | 393,7 | 141,2 | 8,0 | 3,2 | 285,8 | |
6 | 482,6 | 168,4 | 8,0 | 47,6 | 342,9 | |
8 | 514,4 | 219,2 | 12,0 | 47,6 | 425,5 | |
10 | 647,7 | 273,1 | 12,0 | 34,9 | 527,1 | |
12 | 762,0 | 323,9 | 12,0 | 28,6 | 600,1 |
Thông số kỹ thuật chuẩn mặt bích BS 4504 – EN 1092
Thông số kỹ thuật chuẩn mặt bích BS 4504 PN6
Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN10
Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN16
Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN25
Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN40
Các dạng mặt bích thông dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí
Các loại mặt bích muốn sử dụng được cho ngành dầu khí, hóa chất. Thì phải tuân thủ 1 số điều kiện nhất định, nhằm đảm bảo an toàn cho công trình và người vận hành.
- Phải được làm bằng hợp kim hoặc thép chất lượng cao.
- Khả năng chịu lực tốt và độ kín khí tuyệt đối nhằm tránh các sự cố rò rỉ. Do lực tác động từ quá trình chuyện động của dầu, khí, áp lực từ lưu lượng dầu, khí đi qua, sự giãn nở do nhiệt.
- Việc tháo lắp, vận hành bích cần phải tối ưu các bước. Nhằm khi có sự cố phát sinh thì có thể thay thế, khắc phục cách nhanh
Các dạng mặt bích thông dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí
Các loại mặt bích muốn sử dụng được cho ngành dầu khí, hóa chất. Thì phải tuân thủ 1 số điều kiện nhất định, nhằm đảm bảo an toàn cho công trình và người vận hành.
- Phải được làm bằng hợp kim hoặc thép chất lượng cao.
- Khả năng chịu lực tốt và độ kín khí tuyệt đối nhằm tránh các sự cố rò rỉ. Do lực tác động từ quá trình chuyện động của dầu, khí, áp lực từ lưu lượng dầu, khí đi qua, sự giãn nở do nhiệt.
- Việc tháo lắp, vận hành bích cần phải tối ưu các bước. Nhằm khi có sự cố phát sinh thì có thể thay thế, khắc phục cách nhanh chóng
Các loại mặt bích DN150 sử dụng cho đường ống hóa chất, dầu khí:
- Mặt bích cổ hàn
- Mặt bích trượt
- Khớp nối bích
- Mặt bích ren
- Mặt bích mù