Bảng quy cách trọng lượng ống inox 201 và 304

Quy cách và trọng lượng ống inox trang trí, công nghiệp theo tiêu chuẩn ASTM A312. Công thức tính trọng lượng ống inox như thế nào?

Bảng quy cách trọng lượng ống inox 201 và 304

Công ty TNHH Thép Tiger steel chuyên cung cấp các loại ống hộp inox, hộp inox, v inox, u inox, tấm inox, phụ kiện inox như co, tê, bầu giảm, mặt bích inox, phụ kiện ren inox, các loại van inox dùng trong dẫn hóa chất, nước nóng, nước sạch, thực phẩm…

Sau đây là bảng trọng lượng ống inox 201 và 304, mời quý khách tham khảo. Khách hàng có thể gọi đến hotline 0932059176 để được tư vấn và nhận báo giá ống inox 201 304.

Bảng quy cách trọng lượng ống inox 201 và 304bảng quy cách trọng lượng ống inox 201 và 304Quý khách có nhu cầu sử dụng các loại ống inox trang trí, công nghiệp, cũng như các loại phụ kiện inox, van inox… xin hãy liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá.

Ống inox có những quy cách nào?

Dưới đây là những quy cách ống thông dụng nhất, sử dụng cho trang trí và công nghiệp:

  • Trọng lượng ống inox phi 11.5mm
  • Trọng lượng ống inox phi 12.7mm
  • Trọng lượng ống inox phi 13.8mm
  • Trọng lượng ống inox phi 15.9mm
  • Trọng lượng ống inox phi 19.1mm
  • Trọng lượng ống inox phi 21.3mm
  • Trọng lượng ống inox phi 25.4mm
  • Trọng lượng ống inox phi 26.7mm
  • Trọng lượng ống inox phi 33.4mm
  • Trọng lượng ống inox phi 42.2mm
  • Trọng lượng ống inox phi 48.1mm
  • Trọng lượng ống inox phi 60.3mm
  • Trọng lượng ống inox phi 73mm
  • Trọng lượng ống inox phi 88.9mm
  • Trọng lượng ống inox phi 114.3mm
  • Trọng lượng ống inox phi 141.3mm
  • Trọng lượng ống inox phi 168.3mm
  • Trọng lượng ống inox phi 219.1mm
  • Trọng lượng ống inox phi 273.1mm
  • Trọng lượng ống inox phi 323.8mm
  • Trọng lượng ống inox phi 355.6mm
  • Trọng lượng ống inox phi 404.6mm

Ngoài ra, quý khách cần trọng lượng ống inox khác, xin hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *